Quản trị Oracle database với OEM – add database to Oracle Enterprise Manager Enterprise Manager OEM 13c

OEM là công cụ tuyệt vời trong việc quản trị CSQL Oracle, xem thêm tại https://datalinks.vn/oracle-enterprise-manager-la-gi/

Trong hướng dẫn này chúng ta sẽ cùng nhau thêm database vào OEM để quản trị, có nhiều cách để thêm database vào OEM, bài viết này sẽ hướng dẫn thêm thủ công từng bước một.

Các bước:

  • Cài đặt môi trường
  • Cài đặt agent trên remote host
  • Add database instance

 

CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG:

OEM host: 192.168.68.10

Database remote host: 192.168.68.11

Agent database remote host directory: /u01/app/oracle/oemagent

CÀI ĐẶT AGENT TRÊN REMOTE HOST:

Tạo đường dẫn lưu trữ agent cho việc cài đặt trên remote host:

mkdir –p /u01/app/oracle/oemagent

Đăng nhập vào OEM: https://192.168.68.10:7803/em

user/pass: sysman/oracle111

word image 2616 1

word image 2616 2

word image 2616 3

word image 2616 4

Nhập thông tin IP database remote, OS => next

word image 2616 5

Nhập vào thông tin đường dẫn oemagent remote db vừa tạo ở trên

Click tạo Named Credential => cung cấp quyền login vào server remote host (sử dụng user oracle)

word image 2616 6

word image 2616 7

word image 2616 8

Hệ thống tiến hành cài đặt agent trên remote host:

word image 2616 9

Hệ thống có cảnh báo là chúng ta không sử dụng root để truy cập => không sao, chúng ta sẽ chạy script bằng user root sau:

Nhấn CONTINUE để tiếp tục cài đặt.

word image 2616 10

word image 2616 11

Chạy script với quyền root trên remote host:

word image 2616 12

Xem danh sách host vừa thêm vào OEM:

word image 2616 13

ADD DATABASE INSTANCE:

Chúng ta đã add được host vào OEM => bây giờ thực hiện add database trên host đó vào OEM là có thể monitor được, thực hiện theo hướng dẫn sau:

word image 2616 14

word image 2616 15

word image 2616 16

word image 2616 17

word image 2616 18

Nhập các thông tin như bên dưới:

Target Name: tên CSDL của remote host

Database System: OS username login hệ thống

Monitoring Username: tên user database

Monitoring Password: pass của user trên

Role: giám sát qua role nào

Chi tiết như hình bên dưới.

word image 2616 19 1

Nhấn test connection và thành công

word image 2616 20

Next để tiếp tục sau đó nhấn Submit:

word image 2616 21

Thông báo thành công

word image 2616 22

MONITORING:

Targets/databases:

word image 2616 23

word image 2616 24

Chúc các bạn thành công!

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận